1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ ease

ease

/i:z/
Danh từ
  • sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
  • sự thanh nhàn, sự nhàn hạ
  • sự dễ dàng, dự thanh thoát
  • sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau
Động từ
  • làm thanh thản, làm yên tâm
  • làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
  • làm bớt căng; hàng hải mở, nới
    • to ease a tense stituation:

      làm tình hình bớt căng thẳng

  • đùa cợt nắng nhẹ
Nội động từ
  • trở nên bớt căng (tình hinh...)
  • (+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)
Thành ngữ
Kỹ thuật
  • giảm nhẹ
  • làm giảm
  • nới lỏng
  • tẩy
  • xóa bỏ
Xây dựng
  • làm nhẹ đi
Hóa học - Vật liệu
  • nới ra
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận