by chance:
tình cờ, ngẫu nhiên
the chances are against such an attempt:
có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
he has a chance of winning the prize:
anh ta có thể đoạt giải
the chance of a lifetime:
cơ hội nghìn năm có một
to stand a good chance:
được cơ hội thuận tiện
to lose a chance:
bỏ lỡ cơ hội
to take one"s chance:
phó mặc số phận, đành liều xem sao
I"ll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home:
tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
the capitalist always has an eye to the main chance:
nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers:
hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
to chance to meet someone:
tình cờ gặp lại ai
it chanced that my friend was at home when I came:
may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
let us chance it:
chúng ta cứ liều
Thảo luận