stuck
/stick/
Danh từ
- cái gậy
- que củi
- cán (ô, gươm, chổi...)
- thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...)
- đợt bom
- âm nhạc que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
- hàng hải đùa cợt cột buồm
- nghĩa bóng người đần độn; người cứng đờ đờ
- (the sticks) Anh - Mỹ miền quê
Thành ngữ
- as cross as two sticks
- (xem) cross
- in a cleft stick
- ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
- to cut one"s stick
- (xem) cut
- to want the stich
- muốn phải đòn
- to stick around
- tiếng lóng ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần
- to stick at
- to stick by
- trung thành với
- to stick down
- dán, dán lên, dán lại
- ghi vào (sổ...)
- to stick it [out]
- chịu đựng đến cùng
- to stick out for
- đòi; đạt được (cái gì)
- to stick to it
- khiên trì, bám vào (cái gì)
- to stick up
- Anh - Mỹ tiếng lóng ăn cướp bằng vũ khí
- to stick up for
- bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...)
- to stick up to
- không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại
- to stick fast
- bị sa lầy một cách tuyệt vọng
- to stick in one"s gizzard
- (xem) gizzard
- to stick in the mud
- (xem) mud
- if you throw mud enough, some of it will stick
- nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu
- some of the money stuck in (to) his fingers
- hắn tham ô một ít tiền
Động từ
- đâm, thọc, chọc
- cắm, cài, đặt, để, đội
- dán, dính
- cắm (cọc) để đỡ cho cây
- (thường + out) ngó, ló; ưỡn ngựa, chìa (cằm), phình (bụng)...
- in ấn xếp (chữ)
- Anh - Mỹ làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại (thường động tính từ quá khứ)
- Anh - Mỹ làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
- Anh - Mỹ tiếng lóng lừa bịp
- Anh - Mỹ tiếng lóng chịu đựng
Nội động từ
- cắm
- dựng đứng, đứng thẳng
- dính
- bám vào, gắn bó với, trung thành với
- sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
- (thường + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
- Anh - Mỹ bối rối, luống cuống, lúng túng
Hóa học - Vật liệu
- bị kẹt (ống khoan)
Chủ đề liên quan
Thảo luận