1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bill

bill

/bil/
Danh từ
  • cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
  • sử học cái kích (một thứ vũ khí)
Nội động từ
  • chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)
Thành ngữ
Động từ
  • đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
  • dán quảng cáo, dán yết thị
  • Anh - Mỹ làm hoá đơn
  • Anh - Mỹ làm danh sách
Kinh tế
  • dự án luật
  • dự luật
  • giấy bạc
  • gửi hóa đơn
  • hóa đơn
  • làm hóa đơn
  • lệnh trả tiền
  • tờ quảng cáo
  • yết thị
Kỹ thuật
  • đạo luật
  • dư luận
  • hóa đơn
  • hối phiếu
  • sự thanh toán
Cơ khí - Công trình
  • mũi biển hẹp
Hóa học - Vật liệu
  • tờ quảng cáo
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận