1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pen

pen

/pen/
Danh từ
  • bút lông chim (ngỗng)
  • bút, ngòi bút
  • nhà văn, tác giả
  • nghĩa bóng nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong
    • to live by one"s pen:

      sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn

  • chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)
  • trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)
  • Anh - Mỹ viết tắt của penitentiary
  • con thiên nga cái
Động từ
  • viết, sáng tác
  • (thường + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây
Thành ngữ
Kinh tế
  • bãi
  • nhốt trâu bò trong bãi
  • trạm
Kỹ thuật
  • bút
  • đắp đê
  • đồn điền
  • ngòi bút
  • nhà ngoại ô
Xây dựng
  • bãi chăn nuôi
  • bãi có rào
  • bút kẻ
  • bút mỏ vịt
  • chỗ trú tầu ngầm
  • kẻ bằng bút
  • vẽ bằng mực
  • xây hồ chứa nước
Cơ khí - Công trình
  • đê quai (quây hố móng thi công)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận