1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cap

cap

/kæp/
Danh từ
  • mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
  • nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
  • mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
  • bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói)
  • khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm
  • kiến trúc đầu cột
  • hàng hải miếng tháp cột buồm
Thành ngữ
Động từ
  • đội mũ cho (ai)
  • đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
  • vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
  • ngã mũ chào (ai)
  • phát bằng cho (ở trường đại học)
  • thể thao chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội
  • thú y làm sưng (một chỗ nào)
Nội động từ
  • ngả mũ chào, chào
Kinh tế
  • chóp
  • đỉnh
  • giấy lọc
  • mức đỉnh
  • mức tột
  • nấm
  • nắp
  • nút
Kỹ thuật
  • bệ
  • cái chụp
  • cái mũ
  • cái nắp
  • cái nút
  • chóp
  • đầu cột
  • đầu mút
  • đậy
  • đậy nắp
  • đỉnh
  • đỉnh cột
  • đóng chốt
  • đui đèn
  • đuôi
  • đuôi đèn
  • làm nắp
  • làm vỡ
  • long ra
  • lớp phủ ngoài
  • nắp
  • nắp (bình xăng...)
  • ngòi nổ
  • nút, nắp
  • mũ cọc
  • mũ cột
  • mũ đầu cọc
  • mũi
  • phủ
  • rời ra
  • sàn nâng
  • xà mũ
Xây dựng
  • bê tông lót đáy mỏng
Điện lạnh
  • chân bóng đèn
  • chóp nối
Y học
  • chụp, mủ
Hóa học - Vật liệu
  • ngòi thuốc nổ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận