cap
/kæp/
Danh từ
Thành ngữ
- cap in hand
- khúm núm
- if the cap fits, wear it
- tục ngữ có tật giật mình
- to put on one"s thinhking (considering) cap
- suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng
- to set one"s cap at (for) somebody
- quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng)
- to throw (fling) one"s cap over the mill (windmil)
- làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu
Động từ
Nội động từ
- ngả mũ chào, chào
Kinh tế
- chóp
- đỉnh
- giấy lọc
- mức đỉnh
- mức tột
- nấm
- nắp
- nút
Kỹ thuật
- bệ
- cái chụp
- cái mũ
- cái nắp
- cái nút
- chóp
- đầu cột
- đầu mút
- đậy
- đậy nắp
- đỉnh
- đỉnh cột
- đóng chốt
- đui đèn
- đuôi
- đuôi đèn
- làm nắp
- làm vỡ
- long ra
- lớp phủ ngoài
- nắp
- nắp (bình xăng...)
- ngòi nổ
- nút, nắp
- mũ
- mũ cọc
- mũ cột
- mũ đầu cọc
- mũi
- phủ
- rời ra
- sàn nâng
- xà mũ
Xây dựng
- bê tông lót đáy mỏng
Điện lạnh
- chân bóng đèn
- chóp nối
Y học
- chụp, mủ
Hóa học - Vật liệu
- ngòi thuốc nổ
Chủ đề liên quan
Thảo luận