1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ clear

clear

/kliə/
Tính từ
Thành ngữ
  • to clear away
    • lấy đi, dọn đi, mang đi
    • làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)
  • to clear off
    • trả hết, thanh toán (nợ nần...)
  • to clear out
  • to clear up
    • dọn dẹp (một căn buồng)
    • làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...)
    • làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)
Phó từ
Động từ
Nội động từ
  • sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)
  • tan đi, tiêu tan, tan biến
  • (thường + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...)
  • hàng hải rời bến
  • (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu
  • tiếng lóng biến mất (người)
Kinh tế
  • bán rẻ
  • bán thanh lý (hàng tồn)
  • bán tống
  • chuẩn thuận
  • kết toán (tài khoản)
  • lãi đứt
  • lời ròng (chẳng hạn được 10%...)
  • quyết toán
  • thanh toán
  • thanh toán (một chi phiếu)
  • thanh toán séc
  • thông quan
  • thu hoạch ròng
  • trả hết (nợ)
  • trả thuế quan (để lấy hàng ra)
  • trả xong
  • trang trải bù trừ
Kỹ thuật
  • dễ hiểu
  • dọn sạch
  • đưa về không
  • khoảng trống
  • làm sạch
  • làm sạch dụng cụ
  • lọc
  • nhổ rễ
  • phát quang
  • rời bến
  • sạch
  • sáng
  • trống
  • xóa
  • xóa bỏ
  • xóa về zero
Xây dựng
  • khai phá
  • khai quang
  • mở vỉa
  • sáng sủa
  • sới đất
  • thông lỗ
  • trong sạch
Môi trường
  • làm trong sạch
Giao thông - Vận tải
  • rời ga
  • thông (đường)
Cơ khí - Công trình
  • thông (ống)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận