Soạn văn 7
Ôn tập phần Tiếng Việt - Tập 1
Hướng dẫn trả lời
Bảng so sánh:
Nội dung so sánh | Quan hệ từ | Danh từ, động từ, tính từ. |
Về ý nghĩa | Biểu thị ý nghĩa quan hệ như: sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến, đẳng lập, … | - Danh từ: Biểu thị người, sự vật, hiện tượng. - Động từ: Hoạt động, quá trình. - Tính từ: Tính chất, trạng thái. |
Về chức năng | Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu, nối kết các câu trong đoạn văn. | Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu. |
Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học.
Yếu tố Hán Việt | Trong các từ ngữ | Nghĩa |
bạch | bạch cầu | trắng |
bán | bức tượng bán thân | nửa |
cô | cô độc | lẻ loi |
cư | cư trú | ở |
cửu | cửu chương | chín |
dạ | dạ hương, dạ hội | đêm |
đại | đại lộ, đại thắng | to, lớn |
điền | điền chủ | ruộng |
hà | sơn hà | sông |
hậu | hậu vệ | sau |
hồi | hồi hương | trở lại |
hữu | hữu ích | có |
lực | nhân lực | sức |
mộc | thảo mộc | cây gỗ |
nguyệt | nguyệt thực | trăng |
nhật | nhật kí | ngày |
quốc | quốc ca | nước |
tam | tam giác | ba |
tâm | yên tâm | lòng |
thảo | thảo nguyên | cỏ |
thiên | thiên niên kỉ | nghìn |
thiết | thiết giáp | sắt |
thiếu | thiếu niên | trẻ |
thôn | thôn xã | làng |
thư | thư viện | sách |
tiền | tiền đạo | trước |
tiểu | tiểu đội | nhỏ |
tiếu | tiếu lâm | cười |
vấn | vấn đáp | hỏi |
Thảo luận