known
/nou/
Động từ
- biết; hiểu biết
- biết, nhận biết; phân biệt được
- biết, quen biết
- đã biết mùi, đã trải qua
- (thường + of) biết, biết tin, biết rõ về
- kinh thánh đã ăn nằm với (một người phụ nữ)
Thành ngữ
- all one knows
- before you know where you are
- ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
- to know black from white
- to know chalk from cheese
- to know a hawk from a handsaw
- to know one"s way about
- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
- to know better
- to know better than...
- không ngốc mà lại...
- to know one"s own business
- không dính vào việc của người khác
- to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one"s hands
- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
- to know one"s own mind
- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
- to know what one is about
- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
- not to know what from which
- không biết cái gì với cái gì
- to know everything is to know nothing
- tục ngữ cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
- not that I know of
- theo tôi biết thì không
Danh từ
- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
Kỹ thuật
- đã biết
Chủ đề liên quan
Thảo luận