1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ ring

ring

/riɳ/
Danh từ
Thành ngữ
Động từ
  • đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)
  • xỏ vòng mũi cho (trâu, bò)
  • đánh đai (thùng)
  • cắt (hành, khoai...) thành khoanh
  • (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (động vật...) vào
  • rung, làm kêu leng keng (chuông...)
  • rung chuông báo hiệu
  • gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền)
    • to ring a coin:

      gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả

Nội động từ
  • lượn vòng bay lên (chim ưng...)
  • chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...)
Kinh tế
  • bọn
  • bục
  • cacten
  • các-ten vòng bao quanh
  • chỗ giao dịch
  • đài
  • gọi dây nói
  • gọi điện thoại
  • liên minh giá cả
  • nhóm
  • nhóm bọn
  • phòng trọng mãi
  • phường
  • thực phẩm dạng vòng
  • vòng tròn
Kỹ thuật
  • cuốn
  • đai
  • gọi
  • khuyết
  • nhiều lớp
  • máy lăn
  • rung chuông
  • tạo vòng
  • vành
  • vòng
  • vòng cách
  • vòng đệm
  • vòng móc
  • vòng treo
  • vũ đài
Điện
  • đánh đai
Điện tử - Viễn thông
  • đổ chuông
  • gọi chuông
Hóa học - Vật liệu
  • vành đỡ
Cơ khí - Công trình
  • vành khung
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận