1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hollow

hollow

/"hɔlou/
Tính từ
  • rỗng
  • trống rỗng, đói meo (bụng)
  • hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm
  • ốm ốm, rỗng âm thanh
  • rỗng tuếch
  • giả dối, không thành thật
    • hollow promises:

      những lời hứa giả dối, những lời hứa suông

Thành ngữ
Phó từ
Danh từ
  • chỗ rống
  • chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm
  • thung lũng lòng chảo
Động từ
  • làm rỗng
  • làm lõm sâu vào; đào trũng (cũng to hollow out)
Kỹ thuật
  • chỗ lõm
  • chỗ trũng
  • đào hố
  • dập khuôn
  • đục rãnh
  • hố trũng
  • hốc
  • khoan
  • làm khuôn
  • làm rỗng
  • làm trũng sâu
  • lỗ
  • lỗ hổng
  • lõm
  • máng
  • rãnh
  • rãnh máng
  • rỗng
  • trống
  • trống rỗng
  • trũng
  • vùng trũng
Xây dựng
  • bào xọc
  • cấu kiện rỗng
  • có lỗ
  • có thân rỗng
  • đục rãnh then
  • tạo thành rãnh
  • trong khi
  • vật rỗng
Hóa học - Vật liệu
  • hố sụt
Cơ khí - Công trình
  • hốc hố trũng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận