1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ bell

bell

/bel/
Danh từ
  • tiếng kêu động đực (hươu nai)
Thành ngữ
  • to bell the cat
    • đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng
Động từ
  • buộc chuông vào, treo chuông vào
Nội động từ
  • kêu, rống (hươu nai động đực)
Kinh tế
  • tiếng chuông
Kỹ thuật
  • cái chuông
  • cupôn
  • miệng
  • miệng loe
  • ống mềm
  • tiếng chuông
  • vòm
Xây dựng
  • chuông
  • đầu cột côrin
  • miệng chuông
Hóa học - Vật liệu
  • côn nắp
  • đánh chuông
Vật lý
  • côn nạp liệu
  • nón nạp liệu
Cơ khí - Công trình
  • thể vòm
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận