1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cat

cat

/kæt/
Danh từ
  • con mèo
  • mụ phụ nữ nanh ác; đứa bé hay cào cấu
  • roi chín dài (để tra tấn) (cũng cat o-nine-tails)
  • con khăng (để chơi đanh khăng)
  • động vật thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
  • hàng hải đòn kéo neo (cũng cat head)
Thành ngữ
Động từ
  • đánh bằng roi chín dài
  • hàng hải kéo (neo) lên đòn kéo neo
Nội động từ
  • nôn mửa
Kỹ thuật
  • bộ xúc tác
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận