1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ spring

spring

/spriɳ/
Danh từ
  • sự nhảy; cái nhảy
  • mùa xuân (đen & bóng)
  • suối
  • sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
  • lò xo; nhíp (xe)
  • chỗ nhún (của ván nhảy...)
  • nguồn, gốc, căn nguyên
  • động cơ
  • chỗ cong, đường cong
  • chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
  • dây buộc thuyền vào bến
  • con nước
  • Scotland bài hát vui; điệu múa vui
Nội động từ
Động từ
Kinh tế
  • chồi
  • cựa
  • mầm
  • nảy mầm
  • nguồn
  • nở
  • sự nâng khối bột vào lò nướng
Kỹ thuật
  • bật ra
  • chìa khóa
  • chìa vặn
  • dây cót
  • giếng
  • hố
  • lắp lò xo
  • lắp nhíp
  • lỗ
  • lo xo
  • lò xo
  • lò xo, nguồn gốc
  • nảy ra
  • nguồn
  • nguồn gốc
  • nguồn nước
  • nhíp
  • nhíp lò xo, nổ mìn mở lỗ
  • nước mạch
  • mạch
  • mạch nước
  • suối
Xây dựng
  • clê
Điện
  • dây tóc (máy đo)
Kỹ thuật Ô tô
  • nhíp xe
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận