1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hot

hot

/hɔt/
Tính từ
  • nóng, nóng bức
  • cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
  • nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
  • nóng nảy
  • sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
  • nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
  • mới phát hành giấy bạc
  • âm nhạc giật gân
  • thể thao được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
  • tiếng lóng dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
  • điện học thế hiệu cao
  • Anh - Mỹ vật lý phóng xạ
  • Anh - Mỹ dâm đãng, dê (người)
  • Anh - Mỹ vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
  • Anh - Mỹ bị công an truy nã
  • Anh - Mỹ không an toàn cho kẻ trốn tránh
Thành ngữ
Phó từ
  • nóng
  • nóng nảy, giận dữ
  • sôi nổi; kịch liệt
Động từ
  • đun nóng, hâm
Kinh tế
  • cay
  • hăng
  • nóng sốt
Kỹ thuật
  • điện
  • được cấp điện
  • được kích hoạt
  • nóng
  • nóng (dây)
  • mang điện
Vật lý
  • nung đỏ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận