in one"s sleep:
trong khi ngủ
the sleep of just:
giấc ngủ ngon
sleep that knows no breaking:
giấc ngàn thu
broken sleep:
giấc ngủ trằn trọc
to go to sleep:
đi ngủ
to fall on sleep:
từ cổ đi ngủ; nghĩa bóng chết
to sleep like a log (top):
ngủ say
to sleep at a boarding-house:
ngủ ở nhà trọ
sword sleeps in scabbard:
gươm nằm yên trong bao
to sleep around:
ăn nằm lang chạ
to sleep the sleep of the just:
ngủ một giấc ngủ ngon
this lodging sleeps 50 men:
chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
to sleep hours away:
ngủ cho qua giờ
to be slep in:
dùng để ngủ; có người ngủ
the bed had not been slept in for months:
giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
to sleep off one"s headache:
ngủ cho hết nhức đầu
to sleep it off:
ngủ cho giã rượu
to sleep on a question:
gác một vấn đề đến ngày mai
Thảo luận