1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ chip

chip

/tʃip/
Danh từ
  • vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
  • chỗ sức, chỗ mẻ
  • mảnh vỡ
  • khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
  • nan (để đan rổ, đan mũ)
  • (số nhiều) khoai tây rán
  • tiếng lóng tiền
  • đánh bài thẻ (để đánh bạc)
  • thể thao miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)
Thành ngữ
Động từ
  • đẽo, bào
  • làm sứt, làm mẻ
  • đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
  • mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
  • đục, khắc (tên vào đâu)
  • xắt, thái thành lát mỏng
  • chế giễu, chế nhạo
  • khoèo, ngáng chân
Nội động từ
  • sứt, mẻ
  • mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
  • chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)
  • chip + in nói xen vào
  • Anh - Mỹ (+ in góp tiền đánh bạc); góp vốn
Kinh tế
  • khoanh mỏng
  • lát mỏng
  • phôi bào
Kỹ thuật
  • bào
  • bị bóc vỏ
  • bị đập vỡ
  • bị đẽo
  • bong thành lớp
  • đá dăm
  • đá vụn
  • đập vỡ
  • đẽo
  • đục
  • lát cắt
  • nan (đạn)
  • mạch tích hợp
  • mảnh
  • mảnh gỗ
  • mảnh vỡ
  • mảnh vụn
  • mạt giũa
  • miếng
  • miệng khuyết
  • phần tử
  • phoi
  • phoi mảnh vun
  • sự bào
  • sự chẻ
  • sự đẽo
  • tấm
  • tấm mỏng
  • vi mạch
  • vụn
  • vụn gỗ (làm giấy)
Xây dựng
  • bao ngoài
  • bị gọt vỏ
  • chẻ đẽo
  • dăm bào
Cơ khí - Công trình
  • cắt phoi
  • chiều dày phoi
  • chỗ sứt mẻ
  • làm sứt mẻ
  • mảnh (vỡ)
  • thái (lát)
  • vỏ bào (gỗ)
Toán - Tin
  • chíp
  • con bọ điện tử
  • giấy bướm
  • mẩu giấy
Hóa học - Vật liệu
  • mạt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận