physical force:
sức mạnh vật chất
moral force:
sức mạnh tinh thần
by force; per force:
bằng vũ lực bắt buộc
by force of circumstances:
do hoàn cảnh bắt buộc
armed forces:
lực lượng vũ trang
the force:
công an
there is force in what you say:
câu nói của anh có sức thuyết phục
the force of an argument:
sức thuyết phục của một lý lẽ
to describe something with much force:
tả cái gì rất sinh động
the force of a clause:
ý nghĩa của một điều khoản
the law remains in force:
điều luật đó còn có hiệu lực
to come into force:
có hiệu lực
to put in force:
thi hành
internal force:
lực trong
external force:
lực ngoài
conversation of force:
từ cổ sự bảo toàn năng lượng
to force one"s way into a house:
dùng vũ lực xông vào nhà
to force a statement out of somebody:
bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
to force something upon somebody:
ép buộc ai phải nhận cái gì
to force a woman:
hâm hiếp một người phụ nữ
to force the pace:
tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
to force a word:
dùng ép một từ
to force a smile:
gượng cười
to one"s voice:
ép giọng
to force a process:
thúc đẩy một quá trình
to force something out of someone"s hand:
cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
to force an enemy stronghold:
chiếm một đồn địch
to force a card:
làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
Thảo luận