trouble
/"trʌbl/
Danh từ
- điều lo lắng, điều phiền muộn
có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt
những chuyện lo lắng về gia đình
gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng)
gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa)
tiếng lóng chuốc lấy sự phiền luỵ
- sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
- sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
- tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
- trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh
rối loạn tiêu hoá
bệnh trẻ em
- kỹ thuật sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)
Động từ
- làm đục
- làm phiền, quấy rầy
- làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
- làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
Nội động từ
Kinh tế
- khuyết tật
- sự hư hỏng
- tình trạng rối loạn, lộn xộn, bất an, khó khăn
Kỹ thuật
- làm đục
- làm hỏng
- làm sai
- phá rối
- sự cố
- sự hỏng hóc
- sự sai
- sự sai hỏng
- sự trục trặc
- trục trặc
Xây dựng
- sự phá rối
- sự vi phạm (quy trình)
Điện lạnh
- sự rối ren
Điện
- sự trục trặc kỹ thuật
Chủ đề liên quan
Thảo luận