1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ short

short

/ʃɔ:t/
Tính từ
Thành ngữ
Phó từ
Danh từ
  • phim ngắn
  • cú bắn không tới đích
  • sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao
  • ngôn ngữ học nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn
  • điện học mạch ngắn, mạch chập
  • cốc rượu mạnh
  • (số nhiều) quần soóc
  • (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì)
Động từ
  • làm ngắn mạch, làm chập mạch (cũng short-circuit)
Kinh tế
  • cám giòn
  • cám nhỏ
  • khai khống
  • không đủ
  • ngắn
  • ngắn hạn
  • sự bán khống
  • sự bán non
  • thiếu
Kỹ thuật
  • đổ thiếu
  • đoản mạch
  • giòn
  • hụt
  • ngắn
  • ngắn mạch
  • sự ngắn mạch
  • sự thiếu hụt
  • thiếu hụt
Cơ khí - Công trình
  • đầu thừa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận