grace
/greis/
Danh từ
- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
- thái độ (trong khi làm việc gì)
- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố
- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)
- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung
- ơn trời, ơn Chúa
- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)
- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)
- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)
- (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
- âm nhạc nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)
- (số nhiều) (The Graces) thần thoại thần Mỹ nữ
Động từ
Kinh tế
- sự gia hạn
Chủ đề liên quan
Thảo luận