dip
/dip/
Danh từ
- sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...)
- sự đầm mình, sự tắm (ở biển)
- lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu)
- mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...)
- nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...)
- cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...)
- chỗ trũng, chỗ lún xuống
- độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời
- thể thao thế nhún ngang xà (đánh xà kép)
- Anh - Mỹ tiếng lóng kẻ móc túi
Động từ
- nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống
- ngâm để đánh sạch kim loại, nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng...
- hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên
- (+ up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu)
Nội động từ
- nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...)
- hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...)
- nghiêng đi, dốc xuống
- mắc nợ
- (+ into) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra)
- (+ into) xem lướt qua
- (+ into) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu
Kinh tế
- ngâm
- nhúng
- nước chấm
- phết lên
- quãng trũng
Kỹ thuật
- đặt xuống
- độ dốc
- độ nghiêng
- độ từ khuynh
- dốc
- dung dịch nhuộm
- góc cắm
- góc dốc
- hạ
- hướng cắm
- hướng dốc
- lún tụt
- nhúng
- sự nhúng chìm
- sự sụt
- sự tẩm
- sự thấm
- tôi
Điện
- độ lệch xuống
- độ nghiêng xuống
Xây dựng
- nhấn chìm
Toán - Tin
- vỏ DIP
Chủ đề liên quan
Thảo luận