1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hammer

hammer

/"hæmə/
Danh từ
Thành ngữ
Động từ
  • quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
  • nhồi nhét, tọng
  • gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ
  • đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
  • Anh - Mỹ phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt
Nội động từ
  • làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)
  • quấy rầy, quấy nhiễu (ai)
Kinh tế
  • búa gỗ
  • cái búa
  • gõ búa thị trường
  • gõ búa tuyên bố vỡ nợ
  • tuyên bố vỡ nợ (tại sở giao dịch chứng khoán)
Kỹ thuật
  • búa
  • búa đóng
  • búa đóng cọc
  • búa gỗ
  • cái búa
  • đánh búa
  • đập
  • đập búa
  • đầu búa
  • gõ búa
  • nện
  • xương búa
Xây dựng
  • búa dầm
  • đánh bằng búa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận