crack
/kræk/
Tính từ
Động từ
- quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc
- làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ
Thành ngữ
- to crack sown on
- Anh - Mỹ tiếng lóng đàn áp thẳng tay
- to crack up
- tán dương, ca ngợi (ai)
- vỡ nợ, phá sản
- kiệt sức
- khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách
- to crack a bottle with someone
- mở một chai rượu uống hết với ai
- to crack a crib
- tiếng lóng đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm
- to crack a joke
- nói đùa một câu
- a hard nut to crack
- (xem) nut
Nội động từ
Kỹ thuật
- đường nứt
- đường sọc sợi ngang
- khe nứt
- làm nứt
- làm nứt thành khe
- làm rạn
- nứt
- nứt nẻ
- nứt rạn
- mạch nhỏ
- rạn nứt
- rạn nứt (mặt sơn)
- sự gãy
- sự hỏng
- sự nứt
- vằn sợi
- vết nứt
- vết rạn
- vết rạn/vết nứt
- vệt tách sợi
Xây dựng
- sự loang sơn
Dệt may
- vệt xô sợi
Chủ đề liên quan
Thảo luận