1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tender

tender

/"tendə/
Tính từ
  • mềm
  • non
  • dịu, phơn phớt
  • mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt
  • nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động
    • a tender heart:

      trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm

  • dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm
  • tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ
  • kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ
Danh từ
  • người trôn nom, người chăn, người giữ
  • toa than, toa nước tàu hỏa
  • sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu
  • sự bỏ thầu
  • hàng hải tàu liên lạc, xuống tiếp liệu
Động từ
Nội động từ
Kinh tế
  • bỏ thầu
  • đấu thầu
  • đề nghị
  • đệ trình
  • đề xuất
  • dung cấp, bỏ thầu, đấu thầu
  • mời thầu
  • phương tiện thanh toán
  • sự bỏ thầu
  • sự cung cấp
  • sự đề suất
  • sự đề xuất
  • sự gọi thầu
  • sự gọi thầu, mời thầu
  • tàu cung ứng
  • tàu liên lạc
  • tàu nhỏ bốc dỡ hàng (từ tàu lớn)
  • tàu phụ thuộc
  • tàu tiếp liệu
  • vật cung cấp
Chứng khoán
  • giá đệm, bỏ thầu, giao, tiền theo pháp luật (tiền hợp pháp)
Kỹ thuật
  • đấu thầu
  • định giá
  • dự toán
  • giấy nhận thầu
  • gọi thầu
  • sự đấu thầu
  • tàu cung ứng
  • tàu hỗ trợ
  • thợ máy
Xây dựng
  • bảng dự toán, bỏ thầu
Cơ khí - Công trình
  • ống vặn căng
Giao thông - Vận tải
  • tàu tiếp tế
  • toa than nước
Điện
  • việc báo giá thầu
  • việc đấu thầu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận