lift
/lift/
Danh từ
- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
- máy nhấc
- thang máy
- sự cho đi nhờ xe; nghĩa bóng sự nâng đỡ
- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
- trọng lượng nâng
- hàng không sức nâng (của không khí)
- hàng không (như) air-lift
Động từ
Nội động từ
Thành ngữ
- to lift a hand to do something
- mó tay làm việc gì
- to lift one"s hand
- đưa tay lên thề
- to lift one"s hand against somebody
- giơ tay đánh ai
- to lift up one"s eyes
- ngước nhìn, nhìn lên
- to lift up one"s head
- ngóc đầu dậy
- hồi phục lại
- to lift up another"s head
- kinh thánh trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
- to lift up one"s horn
- có nhiều tham vọng
- tự hào
- to lift up one"s voice
- (xem) voice
- to be lifted up with pride
- dương dương tự đắc
Kinh tế
- dỡ lên
- đưa lên
- giải bỏ
- giải trừ
- hủy bỏ
- kết thúc
- máy nâng
- máy trục (đồ nặng)
- nâng cao
- nhấc lên
- sự lên giá
- sự nâng lên
- tăng
- tăng (giá)
- thang máy
Kỹ thuật
- bàn nâng
- băng nâng
- chỗ nhô lên
- cột nước
- đòn bẩy
- kích lên
- kích nâng
- lực nâng
- nâng
- nâng lên
- nhấc
- nhấc lên
- máy nâng
- máy nâng chuyển
- máy trục
- máy trục tàu
- palăng
- ròng rọc
- sự cất cánh
- sự nâng
- sự nâng lên
- sức nâng
- tầng
- tầng khai thác
Cơ khí - Công trình
- cái nâng
- cái tời
- cái trục
Xây dựng
- cần cẩu
- chỗ gồ lên
- độ nâng
- đợt (đá xây)
- giải khấu
- lớp (bêtông)
Vật lý
- cấu nâng
- tháo khuôn (mẫu)
Hóa học - Vật liệu
- sự đưa lên
Chủ đề liên quan
Thảo luận