false pride:
tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
he is his father"s pride:
anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
in the full pride of youth:
ở tuổi thanh xuân phơi phới
a peacock in his pride:
con công đang xoè đuôi
in pride of grease:
béo, giết thịt được rồi
a pride of lions:
đàn sư tử
Thảo luận