1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pride

pride

/praid/
Danh từ
  • sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
    • false pride:

      tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh

    • he is his father"s pride:

      anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố

  • lòng tự trọng (cũng proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
  • độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
  • tính hăng ngựa
  • đàn, bầy
  • văn học sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
Thành ngữ
Phó từ
  • lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
  • lấy làm tự hào (về việc gì...)
Xây dựng
  • tự hào
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận