1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ lion

lion

/"laiən/
Danh từ
  • con sư tử
  • người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc
  • người gan dạ
  • thiên văn học cung Sư tử
  • (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
    • to see the lions:

      đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)

  • quốc huy nước Anh
Thành ngữ
Kinh tế
  • sư tử
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận