1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ horn

horn

/hɔ:n/
Danh từ
  • sừng (trâu bò...; gạc hươu, nai...)
  • râu, anten (sâu bọ...), mào, lông chim
  • chất sừng
  • đồ dùng bắng sừng
  • tù và
  • còi (ô tô...)
  • đe hai đầu nhọn
  • đầu nhọn trăng lưỡi liềm
  • mỏm (vịnh)
  • nhánh sông
  • cành (hoa...)
  • nghĩa bóng sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
  • âm nhạc kèn co
Thành ngữ
Động từ
  • làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
  • cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (động vật...)
  • húc bằng sừng
  • từ cổ cắm sừng (chồng)
Nội động từ
  • to horn in dính vào, can thiệp vào
Kinh tế
  • sừng
Kỹ thuật
  • ăng ten hình sừng
  • đe
  • nhánh sông
  • mỏm (vịnh)
  • sừng
Kỹ thuật Ô tô
Giao thông - Vận tải
  • còi tín hiệu
Xây dựng
  • cuốn loa
  • đầu nhô ra
  • đầu nhô thanh dọc cửa
Y học
  • sừng (trong cơ thể học)
Hóa học - Vật liệu
  • tù và
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận