bull
/bul/
Danh từ
- bò đực
- con đực (voi, cá voi...)
- bull thiên văn học sao Kim ngưu
- người đầu cơ giá lên chứng khoán
hoạt động đầu cơ giá lên (ở thị trường chứng khoán)
- tiếng lóng cớm, mật thám; cảnh sát
- sắc lệnh của giáo hoàng
- lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngây ngô, lời nói tự nó đã mâu thuẫn (thường Irish bull)
- sai lầm (về ngôn ngữ)
- tiếng lóng lời nói láo, lời nói bậy bạ, lời nói khoác lác
- nước tráng thùng rượu để uống
Thành ngữ
Nội động từ
- đầu cơ giá lên (ở thị trường chứng khoán)
Động từ
- tìm cách nâng giá (hối phiếu ở thị trường chứng khoán)
- tiếng lóng lừa bịp (ai) bằng những lời khoác lác
Kinh tế
- đầu cơ giá lên
- làm cho tăng giá chứng khoán
- mua khống
- người đầu cơ giá lên (ở Sở giao dịch chứng khoán)
- Người đầu tư giá tăng Người nghĩ rằng giá sẽ tăng
- người mua khống chứng khoán
- tư tưởng giá lên
Chủ đề liên quan
Thảo luận