1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rack

rack

/ræk/
Danh từ
  • những đám mây trôi giạt
  • máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò)
  • giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) (cũng luggage rack)
  • hàng không giá bom (trên máy bay oanh tạc)
  • kỹ thuật thanh răng; cơ cấu thanh răng
  • nước kiệu (của ngựa)
Thành ngữ
Nội động từ
  • trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây)
  • đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...)
Động từ
  • xếp lên giá
  • (+ up) đổ cỏ vào máng
    • to rack up a horse:

      đổ cỏ vào máng cho ngựa ăn, buộc ngựa vào chỗ máng cỏ cho ăn

  • kỹ thuật cho chuyển vị bằng thanh răng
  • đóng trăn, tra tấn (ai)
  • hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần)
  • làm rung chuyển; nặn, bóp (óc)
  • cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ
  • làm (đất) hết cả màu mỡ
Kinh tế
  • dàn
  • giá
  • máng
  • ống
Kỹ thuật
  • bánh cóc
  • bệ
  • bệ đỡ
  • cái giá
  • cột
  • dàn
  • đường răng cưa
  • giá
  • giá đỡ
  • giá đỡ (cắt gọt)
  • khung
  • khung (cốt)
  • khung giá
  • lưới bảo vệ
  • máy kéo dây
  • máy kéo sợi kim loại
Cơ khí - Công trình
  • cơ cấu thanh răng
Xây dựng
  • giá để hành lý
  • giá để sách
Giao thông - Vận tải
  • giá đỡ hành lý
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận