wet
/wet/
Tính từ
- ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
- có mưa
- hội họa chưa khô, còn ướt
- say bí tỉ
- tiếng lóng uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người)
- Anh - Mỹ không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố, bang)
Danh từ
Động từ
Kinh tế
- ẩm ướt
- lời ghi chú trên vận đơn
- tình trạng ẩm
Kỹ thuật
- làm ẩm
- làm ướt
- nhúng thiếc
- nhúng ướt
- mạ thiếc
Toán - Tin
- ẩm, ướt, làm ướt
Chủ đề liên quan
Thảo luận