1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rat

rat

/ræt/
Danh từ
  • công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
    • lóng rats!:

      chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!

  • động vật con chuột
  • chính trị kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
Thành ngữ
Nội động từ
  • bắt chuột, giết chuột
  • không tham gia đình công
  • chính trị bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
  • nghĩa bóng phản bội, bỏ rơi
Động từ
  • (như) drat
Toán - Tin
  • RAT
Kỹ thuật
  • chuột
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận