Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ rat
rat
/ræt/
Danh từ
công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
lóng
rats!
:
chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
động vật
con chuột
chính trị
kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
Thành ngữ
to
give
somebody
rats
Anh - Mỹ
chửi bới ai, la mắng ai
like
a
drowned
rat
(xem) drown
like
a
rat
in
a
hole
trong tình trạng bế tắc không lối thoát
to
smell
a
rat
(xem) smell
Nội động từ
bắt chuột, giết chuột
không tham gia đình công
chính trị
bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
nghĩa bóng
phản bội, bỏ rơi
to
rat
on
a
pal
:
phản bạn, bỏ rơi bạn
Động từ
(như) drat
Toán - Tin
RAT
Kỹ thuật
chuột
Chủ đề liên quan
Động vật
Chính trị
Anh - Mỹ
Nghĩa bóng
Toán - Tin
Kỹ thuật
Thảo luận
Thảo luận