blanket
/"blæɳkit/
Tính từ
- Anh - Mỹ có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm
Động từ
- trùm chăn, đắp chăn
- ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
- làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
- phủ lên, che phủ
- phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)
- hàng hải hứng gió của (thuyền khác)
Kinh tế
- lớp phủ
Kỹ thuật
- che phủ
- khăn trải giường
- lớp
- lớp bảo vệ
- lớp bồi
- lớp lót
- lớp mặt
- lớp phủ
- lớp trên mặt
- tầng phủ
- tầng trầm tích
- vỉa
- vỏ bọc
Dệt may
- chăn
- lớp ép bồi
- mền
Xây dựng
- lớp phủ (cách âm)
Cơ khí - Công trình
- sân phủ chống thấm (ở thượng lưu đập, cống...)
Chủ đề liên quan
Thảo luận