1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rope

rope

/roup/
Danh từ
  • dây thừng, dây chão
  • xâu, chuỗi
  • dây lây nhây (của chất nước quánh lại)
  • (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài
Thành ngữ
  • to rop in
    • rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)
    • lôi kéo (ai) vào (công việc gì)
    • dụ dỗ, nhử đến, dụ đến
  • to rope off
    • chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)
Động từ
  • trói (cột, buộc) bằng dây thừng
  • buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)
  • kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)
Nội động từ
  • đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
  • thể thao kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)
Kỹ thuật
  • chão
  • dây cáp
  • dây chão
  • dây thừng
  • sợi dây
Hóa học - Vật liệu
  • dây chão, dây thừng
Điện
  • đối tượng giả
Xây dựng
  • thừng chão
Toán - Tin
  • thừng chão, dây cáp
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận