1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pack

pack

/pæk/
Danh từ
  • bó, gói; ba lô quần áo
  • đàn, bầy (chó săn, chó sói...)
  • lũ, loạt, lô
  • bộ, cỗ (bài)
  • đám băng nổi (cũng pack ice)
  • lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...)
  • thương nghiệp kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng
  • thể thao hàng tiền đạo (bóng, bầu dục)
  • y học khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người)
Động từ
  • gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện
  • tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài)
  • xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe)
  • thồ hàng lên (ngựa, động vật...)
  • nhét, hàn, gắn (khe hở)
  • xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định
  • y học đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người)
  • thể thao tiếng lóng nện, giáng
Nội động từ
  • đóng gói, đóng kiện
  • tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn
  • khăn gói ra đi, cuốn gói
  • (thường + up) sắp xếp hành lý
Thành ngữ
Kinh tế
  • bao bì
  • bao gói
  • bỏ bao
  • chế biến theo thời vụ
  • đóng bao
  • đóng gói
  • đóng kiện
  • gói
  • gói lại
  • hộp
  • kiện hàng
  • túi balô
  • vỏ gói
Kỹ thuật
  • bánh
  • bao
  • bộ
  • chèn
  • cỗ
  • độn
  • đóng bao
  • đóng bọc
  • đóng gói
  • đóng linh kiện
  • gói
  • hộp
  • khối
  • khối xây đá hộc
  • khúc gỗ
  • kiện
  • lèn
  • nén
  • nện
  • nèn chặt
  • nhồi
  • nhóm
  • sự chèn
  • vỏ
Y học
  • băng ẩm
Toán - Tin
  • bó, khối, cỗ (bài)
  • chèn dữ liệu
  • cỗ (bài)
  • luồn, nén dữ liệu
Xây dựng
  • gói kiện bó
  • nèn (đường)
  • xây đá hộc
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận