given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965:
do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965
given good weather I"ll go for a walk:
nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi
at a given time and place:
vào lúc và nơi đã quy định
a given number:
toán học số đã cho
given to boasting:
quen thói khoe khoang khoác lác
Thảo luận