1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ duck

duck

/dʌk/
Danh từ
  • con vịt, vịt cái
  • thịt vịt
  • thân mật người yêu quí; người thân mến
  • thể thao ván trắng (crikê) (cũng duck"s egg)
  • vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)
  • (số nhiều) quần vải bông dày
  • sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn
  • động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...)
Thành ngữ
Nội động từ
  • lặn; ngụp lặn
  • cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...)
Động từ
  • dìm (ai) xuống nước
  • cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)
Kinh tế
  • con vịt
  • thịt vịt
Kỹ thuật
  • lặn
Xây dựng
  • sự ngụp lặn
  • vải kĩ thuật
  • xe lội nước
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận