1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ control

control

/kən"troul/
Danh từ
  • quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
  • sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái
  • sự kiềm chế, sự nén lại
  • sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai)
  • trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi)
  • đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...)
  • hồn (do bà đồng gọi lên)
  • (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...)
Thành ngữ
Động từ
  • điều khiển, chỉ huy, làm chủ
  • kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại
  • kiểm tra, kiểm soát, thử lại
  • điều chỉnh, qui định (giá hàng...)
Kinh tế
  • khống chế
  • kiểm soát
  • kiểm tra
  • quản chế
  • quản lý
  • sự đề phòng
  • sự điều chỉnh
  • sự kiểm tra
  • sự thử lại
Kỹ thuật
  • bộ điều khiển
  • bộ phận lái
  • cơ cấu điều khiển
  • cơ quan quản lý
  • điều chỉnh
  • điều khiển
  • kiểm soát
  • kiểm tra
  • ngưỡng tương phản
  • sự điều chỉnh
  • sự điều khiển
  • sự điều tiết
  • sự hiệu chuẩn
  • sự kiểm soát
  • sự kiểm tra
  • sự lái
  • sự quản lý
  • sự thanh tra
  • tay lái
Xây dựng
  • điểm gốc trắc địa
  • khống chế
  • sự chi phối
  • sự quản lí
Toán - Tin
  • quyền điều khiển
  • quyền kiểm soát
Kỹ thuật Ô tô
  • sự điều khiển (xe)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận