bare
/beə/
Tính từ
- trần, trần truồng, trọc
- trống không, rỗng, trơ trụi; nghĩa bóng nghèo nàn, xác xơ
- vừa đủ, tối thiểu
- vật lý không được cách điện, trần
Thành ngữ
Động từ
Kỹ thuật
- để trần
- không bọc
- lộ
Hóa học - Vật liệu
- không bị phủ
Xây dựng
- không bọc vỏ
- trần trụi
- trần trụi để không
Cơ khí - Công trình
- trơ trụi
Chủ đề liên quan
Thảo luận