1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ flash

flash

/flæʃ/
Danh từ
Thành ngữ
  • a flash in the pan
    • chuyện đầu voi đuôi chuột
    • người nổi tiếng nhất thời
  • it flashed upon me that
    • tôi chợt nảy ra ý kiến là
    • chạy vụt
    • chảy ra thành tấm (thuỷ tinh)
    • chảy ào, chảy tràn ra (nước)
  • to flash a roll of money
    • thò ra khoe một tập tiền
    • làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm
    • phủ một lần màu lên (kính)
    • cho nước chảy vào đầy
  • to flash in the pan
    • làm chuyện đầu voi đuôi chuột
  • to flash out (up)
    • nổi giận đùng đùng
Nội động từ
Động từ
Tính từ
  • loè loẹt, sặc sỡ
  • giả
  • lóng
  • ăn cắp ăn nẩy
Kinh tế
  • sự bốc hơi nhanh
Kỹ thuật
  • ánh loé sáng
  • che khe nối
  • cực nhanh
  • gờ xờm
  • làm nhấp nháy
  • loé sáng
  • nhanh
  • nhấp nháy
  • rìa
  • rìa cán
  • rìa xờm
  • sự nhấp nháy
  • tia chớp
  • xờm
Xây dựng
  • ánh sáng loé
  • ba via
  • rìa xờm gờ
  • tia loé
Vật lý
  • chớp nhoáng
Kỹ thuật Ô tô
  • chớp pha
Điện
  • nháy
Hóa học - Vật liệu
  • sự ép nhanh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận