dust
/dʌst/
Danh từ
- bụi
- rác
- đất đen nghĩa bóng
- xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người
- thực vật học phấn hoa
- (a dust) đám bụi mù
- tiếng lóng tiền mặt
Thành ngữ
Động từ
- rắc (bụi, phấn...)
- quét bụi, phủi bụi
- làm bụi
Nội động từ
- tắm đất, vầy đất (gà, chim...)
- quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế
Kinh tế
- bột
- bụi
- rắc
- tiền
Kỹ thuật
- bột
- bụi
- bụi lò
- mạt
Điện
- bụi khói
Xây dựng
- quét bụi
Chủ đề liên quan
Thảo luận