blank
/blæɳk/
Tính từ
- để trống, để trắng (tờ giấy...)
- trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...)
- không nạp chì (đạn); giả
- bối rối, lúng túng
- hoàn toàn tuyệt đối
- không vần (thơ)
Danh từ
- chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống
- sự trống rỗng
- nỗi trống trải
- đạn không nạp chì (cũng blank cartridge)
- vé xổ số không trúng
không trúng số; nghĩa bóng thất bại
- phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền)
- Anh - Mỹ mẫu in có chừa chỗ trống
- Anh - Mỹ điểm giữa bia tập bắn; đích
Kinh tế
- chỗ để trắng
- chỗ trống
- chừa trống
- giấy khống chỉ
- khoảng trống (trong đồ hộp)
- mẫu in chừa trống
- phần để trống
- phiếu chừa trống (để điền vào)
- trắng
Kỹ thuật
- bán thành phẩm
- cụt
- để trống
- khoảng trắng
- khoảng trống
- khoảng vượt
- không tải
- phôi
- rỗng
- số không
- sự dự trữ
- trắng
- trống
- trống rỗng
- xóa
- xóa bỏ
- xung triệt
Xây dựng
- cạn trắng
- điểm rỗng
- phôi tiền
Cơ khí - Công trình
- dập phôi cắt phôi
- phân dao
Toán - Tin
- để trắng
- phần trống
Chủ đề liên quan
Thảo luận