silence gives consent:
làm thinh là tình đã thuận
to suffer in silence:
chịu đau khổ âm thầm
to put somebody to silence:
bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;
silence!:
đề nghị yên lặng!
after five years" silence:
sau năm năm im hơi lặng tiếng
to pass into silence:
bị lãng quên, bị bỏ qua
the silence of the night:
sự tĩnh mịch của đêm khuya
to silence the enemy"s batteries:
bắt pháo địch phải câm họng
to silence the best debaters:
làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng
Thảo luận