prick
/prik/
Danh từ
- sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
- mũi nhọn, cái giùi, cái gai
- sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
- uộc khụp cái cặc
- từ cổ gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
Thành ngữ
Động từ
Nội động từ
- châm, chích, chọc
- phi ngựa
- (+ up) vểnh lên (tai)
Kinh tế
- châm
- sự châm
- vết châm
Kỹ thuật
- chọc thủng
Chủ đề liên quan
Thảo luận