1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ prick

prick

/prik/
Danh từ
  • sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
  • mũi nhọn, cái giùi, cái gai
  • sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
  • uộc khụp cái cặc
  • từ cổ gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
Thành ngữ
  • to prick in
    • trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)
  • to prick off
  • to prick out
    • đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)
  • to prick in to prick a (the) bladder (bubble)
    • làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)
Động từ
Nội động từ
  • châm, chích, chọc
  • phi ngựa
  • (+ up) vểnh lên (tai)
Kinh tế
  • châm
  • sự châm
  • vết châm
Kỹ thuật
  • chọc thủng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận