1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ seat

seat

/si:t/
Danh từ
Động từ
  • để ngồi, đặt ngồi
  • đủ chỗ ngồi, chứa được
  • đặt ghế vào
    • to seat a room for 20:

      đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người

  • vá (đũng quần, mặt ghế...)
  • bầu (ai) vào (nghị viện...)
Kinh tế
  • chỗ ngồi
  • ghế
Kỹ thuật
  • bệ
  • cái đệm
  • chỗ ngồi ghế ngồi
  • đặt vào
  • đế
  • đế tựa
  • địa điểm
  • điểm tựa
  • điều chỉnh cho vừa
  • ghế
  • ghế ngồi
  • nơi
  • mặt chuẩn
  • mặt đế
  • mặt tiếp xúc
  • mặt tựa
  • mặt tỳ
  • ổ tựa
  • sự lắp ghép
  • sửa lắp
  • vị trí
Cơ khí - Công trình
  • áp vào
  • mặt chuẩn (khi lắp ghép)
  • mặt nhẵn bóng (của trụ trượt)
Xây dựng
  • bệ chậu xí
  • trụ sở
  • vật đệm
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận