1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ riot

riot

/"raiət/
Danh từ
  • sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...)
  • cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn
  • sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng
  • cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...)
  • sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung
  • săn bắn sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)
Thành ngữ
  • Riot Act
    • đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự
  • to read the Riot Act
    • cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán
    • đùa cợt mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái)
  • to run riot
Nội động từ
  • gây hỗn loạn, làm náo loạn
  • nổi loạn, dấy loạn
  • sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng
  • chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ
Động từ
  • (+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng
    • to riot away:

      phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng

  • (+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)
Kinh tế
  • bạo loạn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận