at the proper time:
đúng lúc, phải lúc
in the proper way:
đúng lề lối, đúng cách thức
the proper meaning of a word:
nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
the books proper to this subject:
những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
proper noun:
ngôn ngữ học danh từ riêng
proper behaviour:
thái độ cư xử đúng đắn
a peacock proper:
con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)
within the sphere of architecture proper:
trong lĩnh vực kiến trúc thật sự
proper fraction:
toán học phân số thật sự (bé hơn đơn vị)
to give someone a proper beating:
nện cho ai một trận ra trò
with one"s proper eyes:
bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy
a proper man:
một người đẹp trai
Thảo luận