to withdraw the hand from the pocket:
rút tay ra khỏi túi
to withdraw troops from a position:
rút quân khỏi một vị trí
to withdraw a sum of money:
rút một số tiền ra
to withdraw a child from school:
cho một đứa bé thôi học
to withdraw an accusation:
rút một lời tố cáo
to withdraw an order:
huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
after dinner they withdrew:
sau bữa com họ rút lui
to withdraw from a society:
rút ra khỏi một hội
Thảo luận