I was indeed very glad to hear the news:
tôi quả thực rất vui mừng khi nghe tin ấy
thank you very much indeed:
thực rất cảm ơn ông
he is, indeed a clever man:
anh ta quả thực là một người thông minh
yes, indeed!:
có, thực mà indeed
no, indeed!:
không, thực mà!
this seeming reason for sorrow is indeed one for joy:
cái có vẻ là lý do làm cho buồn thì thực lại là một lý do làm cho vui
he spoke to me about you indeed - Oh, indeed!:
ông ta nói với tôi về anh ồ, thực vậy ư!
who is this Mr. Smith? - who is he indeed?:
ông Xmít này là ai đây? ừ, ông ấy là ai thế?
Thảo luận